Lớp titan

Lớp titan

Lớp Thành Phần Nguyên Tố
Titan không hợp kim loại 1, oxy thấp
Lớp 2 Titan không hợp kim, oxy tiêu chuẩn
Titan không hợp kim loại 2H (Loại 2 với UTS tối thiểu 58 ksi)
Lớp 3 Titan không hợp kim, oxy trung bình
Hợp kim Titan loại 5 (6 % nhôm, 4 % vanadi)
Lớp 7 Titan không hợp kim cộng với 0,12 đến 0,25% palladi, oxy tiêu chuẩn
Lớp 7H Titan không hợp kim cộng với 0,12 đến 0,25 % palladi (Cấp 7 với UTS tối thiểu 58 ksi)
Hợp kim Titan loại 9 (3 % nhôm, 2,5 % vanadi)
Lớp 11 Titan không hợp kim cộng với 0,12 đến 0,25% palađi, oxy thấp
Hợp kim Titan loại 12 (0,3 % molypden, 0,8 % niken)
Hợp kim titan lớp 13 (0,5% niken, 0,05% rutheni) oxy thấp
Hợp kim titan lớp 14 (0,5% niken, 0,05% rutheni) oxy tiêu chuẩn
Hợp kim titan loại 15 (0,5% niken, 0,05% rutheni) oxy trung bình
Lớp 16 Titan không hợp kim cộng với 0,04 đến 0,08 % palladi, oxy tiêu chuẩn
Titan không hợp kim loại 16H cộng với 0,04 đến 0,08 % palladi (Loại 16 với UTS tối thiểu 58 ksi)
Lớp 17 Titan không hợp kim cộng với 0,04 đến 0,08% palađi, oxy thấp
Hợp kim titan loại 18 (3% nhôm, 2,5% vanadi cộng với 0,04 đến 0,08% palladi)
Hợp kim Titan loại 19 (3 ​​% nhôm, 8 % vanadi, 6 % crom, 4 % zirconium, 4 % molypden)
Hợp kim titan loại 20 (3% nhôm, 8% vanadi, 6% crom, 4% zirconium, 4% molypden) cộng với 0,04 đến 0,08% palladi
Hợp kim Titan loại 21 (15 % molypden, 3 % nhôm, 2,7 % niobi, 0,25 % silicon)
Hợp kim Titan loại 23 (6 % nhôm, 4 % vanadi, cực thấp kẽ, ELI)
Hợp kim titan loại 24 (6% nhôm, 4% vanadi) cộng với 0,04 đến 0,08% palađi
Hợp kim titan loại 25 (6% nhôm, 4% vanadi) cộng với 0,3 đến 0,8% niken và 0,04 đến 0,08% palladi
Lớp 26 Titan không hợp kim cộng với 0,08 đến 0,14% rutheni
Lớp 26H Titan không hợp kim cộng với 0,08 đến 0,14 % rutheni (Loại 26 với UTS tối thiểu 58 ksi)
Lớp 27 Titan không hợp kim cộng với 0,08 đến 0,14% rutheni
Hợp kim titan loại 28 (3% nhôm, 2,5% vanadi cộng với 0,08 đến 0,14% rutheni)
Hợp kim Titan loại 29 (6 % nhôm, 4 % vanadi, cực thấp kẽ, ELI cộng với 0,08 đến 0,14 % rutheni)
Hợp kim titan loại 33 (0,4 % niken, 0,015 % palađi, 0,025 % rutheni, 0,15 % crom)
Hợp kim Titan loại 34 (0,4 % niken, 0,015 % palađi, 0,025 % rutheni, 0,15 % crom)
Hợp kim titan loại 35 (4,5% nhôm, 2% molypden, 1,6% vanadi, 0,5% sắt, 0,3% silicon)
Hợp kim Titan lớp 36 (45 % niobi)
Hợp kim titan lớp 37 (1,5% nhôm)
Hợp kim Titan loại 38 (4 % nhôm, 2,5 % vanadi, 1,5 % sắt)


Thời gian đăng: 19-05-2020